ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022
A. PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Nhà phố : 3.700.000đ/m2 - 4.200.000đ/m2
Biệt Thự: 4.200.000đ/m2 - 5.500.000đ/m
B.THI CÔNG TRỌN GÓI (CHÌA KHÓA TRAO TAY)
Nhà phố : 6.000.000đ/m2 - 12.500.000đ/m2.
Biệt Thự: 7.500.000đ/m2 - 15.500.000đ/m
Chi phí dự toán
Phân loại | Đơn giá đ/m2 | Tổng diện tích ví dụ | Thành tiền |
---|---|---|---|
Nhà phố liên kế | 3,900,000 | m2 |
VNĐ
|
Biệt thự, Văn phòng, Khách sạn | 4,250,000 | m2 |
VNĐ
|
Công trình khác | Thỏa thuận | m2 | Thỏa thuận |
Chọn cấu trúc nhà
Chọn cấu trúc nhà Reset mặc định | Diện tích (m2) | Hệ số (%) | DT quy đổi (m2) | Hình minh họa |
---|---|---|---|---|
Mái m2
Tum= m2
Tầng 4 (Lầu 3) = 75 m2
ST= m2
Tầng thượng (lầu 11) = m2
Tầng 11 (lầu 10) = m2
Tầng 10 (lầu 9) = m2
Tầng 9 (lầu 8) = m2
Tầng 8 (lầu 7) = m2
Tầng 7 (lầu 6) = m2
Tầng 6 (lầu 5) = m2
Tầng 5 (lầu 4) = m2
Tầng 4 (lầu 3) = m2
Tầng 3 (lầu 2) = m2
Tầng 2 (lầu 1) = m2
Lửng = m2
Tầng trệt = m2
Hầm = m2
Móng = m2
|
||||
Số tầng (bao gồm tầng trệt)
|
||||
Tầng trệt | 100% | |||
Thông tầng của lửng
|
|
100%
%
|
||
Tầng 4 thượng (Lầu 3) = Tum + Sân thượng
Tum
|
|
100%
100%
50%
|
|
|
Hệ mái |
%
x1.4 hệ số nghiêng
|
|||
Móng và nền | % | |||
|
% | |||
Tổng diện tích quy đổi | m2 |
Cách tính hệ số xây dựng
- Móng và công trình ngầm:
- Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt
- Móng băng, móng cọc, móng bè: 50% (nếu có đổ bê tông nền trệt: 65%)
- Tầng hầm: (tính riêng với phần móng)
- Sâu dưới 1.2m so với có vỉa hè: 150%
- Sâu trên 1.2m so với có vỉa hè: 170%
- Sâu trên 1.8m so với có vỉa hè: 200%
- Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích
- Ô thông tầng: Dưới 8m2, khu vực cầu thang tính như sàn bình thường / Trên 8m2 tính 50%
- Sân thượng: 50%
- Mái:
- Mái tole: 35% (nhân hệ số nghiêng)
- Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% (nhân hệ số nghiêng)
- Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% (nhân hệ số nghiêng)
- Sân trước và sân sau: 50% - 70% diện tích